🔍
Search:
HƯ ẢO
🌟
HƯ ẢO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸하다.
1
HƯ VÔ:
Cảm thấy không có giá trị và không có ý nghĩa nên rất trống trải và cô độc.
-
2
아무 보람이 없거나 보잘것없다.
2
HƯ KHÔNG:
Không có gì bổ ích hoặc không ra làm sao.
-
3
한심하거나 어이가 없다.
3
HƯ ẢO:
Não lòng và vớ vẩn.
-
Danh từ
-
1
인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는 것.
1
TÍNH HƯ ẢO, TÍNH PHÙ PHIẾM:
Việc có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.
-
☆
Danh từ
-
1
가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함.
1
(SỰ) HƯ ẢO, HƯ VÔ, TRỐNG TRẢI:
Sự cảm thấy không có ý nghĩa và không có giá trị nên rất đơn côi và trống vắng.
-
Danh từ
-
1
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것.
1
TÍNH MƠ MỘNG, TÍNH HUYỀN ẢO, TÍNH HƯ ẢO, TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
-
Định từ
-
1
인생이나 세상일을 허무한 것이라고 생각하는 경향이 있는.
1
MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH HOÀI NGHI VỀ SỰ PHÙ PHIẾM:
Có khuynh hướng suy nghĩ sự đời hoặc cuộc đời là cái hư vô.
-
Định từ
-
1
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한.
1
MANG TÍNH MƠ MỘNG, MANG TÍNH HUYỀN ẢO, MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
-
Tính từ
-
1
거짓되고 믿음이 가지 않는 데가 있다.
1
VÔ VỌNG, DỐI TRÁ, TRỐNG RỖNG:
Trở nên giả dối và không có sự tin tưởng.
-
2
어이없고 아무 보람이 없다.
2
HƯ ẢO, TRỐNG RỖNG, VIỂN VÔNG, VỚ VẨN, PHÙ PHIẾM:
Vớ vẩn và không có gì bổ ích.
🌟
HƯ ẢO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN:
Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
HIROPON (CHẤT GÂY NGHIỆN):
Ma túy có dạng bột trắng hoặc cục không màu, vị đắng, không mùi, nếu sử dụng bừa bãi sẽ gây ra triệu chứng nhiễm độc như ảo giác, hoang tưởng v.v...
-
Phó từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 날 때 나는 소리.
1.
VÙ VÙ, VO VE:
Tiếng phát ra khi côn trùng lớn như ong bay.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 좁은 틈으로 빠져나갈 때 나는 소리.
2.
PHÙ, PHÌ, BỤP:
Tiếng phát ra khi không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra qua khe hẹp.
-
3.
자동차나 배 등에서 경적이 한 번 울리는 소리.
3.
BANG BANG:
Tiếng còi vang lên một lần từ xe hay tàu..
-
4.
사람의 몸 등이 공중에 떠오르는 모양.
4.
VỤT, VÙ:
Hình ảnh cơ thể người... bay bổng lên không trung.
-
5.
무엇이 허망하게 없어져 버린 모양.
5.
BIẾN, SẠCH:
Hình ảnh cái gì đó mất đi một cách hư ảo.
-
-
1.
확실하지 않고 헛된 것을 좇다.
1.
(BẮT ĐÁM MÂY ĐANG TRÔI), ĐUỔI BÒ BẮT BÓNG, MÒ TRĂNG ĐÁY BIỂN:
Theo đuổi cái không chắc chắn hay hư ảo.
-
Động từ
-
1.
실제는 없는데 환상처럼 나타나다.
1.
HOÀN SINH, TÁI SINH:
Không có thực, nhưng lại hiện ra như ảo ảnh.
-
2.
불교에서, 모습을 바꾸어 다시 태어나다.
2.
ĐẦU THAI, HÓA KIẾP:
Thay đổi hình dạng và lại sinh ra theo quan niệm của Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것.
1.
TÍNH MƠ MỘNG, TÍNH HUYỀN ẢO, TÍNH HƯ ẢO, TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
-
Định từ
-
1.
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한.
1.
MANG TÍNH MƠ MỘNG, MANG TÍNH HUYỀN ẢO, MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
-
-
1.
확실하지 않고 헛된 것을 좇다.
1.
MÒ TRĂNG ĐÁY NƯỚC:
Theo đuổi cái hư ảo và không chắc chắn.